Từ điển Thiều Chửu
樓 - lâu
① Nhà lầu, phàm vật gì có từng trên đều gọi là lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樓 - lâu
Nhà nhiều tầng. Nhà lầu.


歌樓 - ca lâu || 高樓 - cao lâu || 鐘樓 - chung lâu || 角樓 - giác lâu || 紅樓 - hồng lâu || 樓臺 - lâu đài || 樓羅 - lâu la || 樓蘭 - lâu lan || 南樓 - nam lâu || 嚴樓 - nghiêm lâu || 瓊樓 - quỳnh lâu || 岑樓 - sầm lâu || 崇樓 - sùng lâu || 層樓 - tằng lâu || 青樓 - thanh lâu || 雲樓 - vân lâu ||